Stt
|
Tiêu chuẩn Hết hiệu lực
|
Tiêu chuẩn thay thế
|
Số tiêu chuẩn
|
Nội dung
|
Số tiêu chuẩn
|
Nội dung
|
1
|
TCXD 45:1978
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
|
2
|
TCXD 79:1980
|
Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng.
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng –
Thi công và nghiệm thu.
|
3
|
TCXD 149:1986
|
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn.
|
Hủy do không còn phù hợp.
|
4
|
TCXD 40:1987
|
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính
toán.
|
TCVN 9379:2012
|
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính
toán.
|
5
|
TCXD 171: 1989
|
Bê tông nặng- Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp
máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén.
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác
định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy.
|
6
|
TCXD 225: 1998
|
Bê tông nặng- đánh giá chất lượng bê tông- Phương pháp
xác định vận tốc xung siêu âm.
|
TCVN 9357:2012
|
Bê tông nặng- đánh giá chất lượng bê tông- Phương pháp
xác định vận tốc xung siêu âm.
|
7
|
TCXDVN 269: 2002
|
Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.
|
TCVN 9393:2012
|
Cọc - Phương pháp thí
nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.
|
8
|
TCXDVN 286: 2003
|
Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 9394:2012
|
Đóng và ép cọc - Tiêu
chuẩn thi công và nghiệm thu.
|
9
|
TCXDVN 162: 2004
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
bằng súng bật nẩy.
|
TCVN 9334:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
bằng súng bật nẩy.
|
10
|
TCXDVN 311: 2004
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa
Silicafume và tro trầu nghiền mịn
|
TCVN 8827:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa
Silicafume và tro trầu nghiền mịn.
|
11
|
TCXDVN 318: 2004
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác
bảo trì.
|
TCVN 9343:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác
bảo trì.
|
12
|
TCXDVN 326: 2004
|
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9395:2012
|
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
|
13
|
TCXDVN 327: 2004
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép -Yêu cầu bảo vệ
chống ăn mòn trong môi trường biển.
|
TCVN 9346:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép -Yêu cầu bảo vệ
chống ăn mòn trong môi trường biển.
|
14
|
TCXDVN 338: 2005
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
15
|
TCXDVN 356: 2005
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết
kế.
|
TCVN 5574:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết
kế.
|
16
|
TCXDVN 358: 2005
|
Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính
đồng nhất của bê tông.
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính
đồng nhất của bê tông.
|
17
|
TCXDVN 374: 2006
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh
giá chất lượng và nghiệm thu.
|
TCVN 9340:2012
|
Hỗn hợp bê tông trộn
sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu.
|
18
|
TCXD 159: 1986
|
Trát đá trang trí - Thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 9377:2012
|
Gộp TCXD 159:1986 với TCXD 303:2006.
|
19
|
TCXD 224: 1998
|
Thép dùng trong bê tông cốt thép - Phương pháp thử uốn
và uốn lại.
|
TCVN 6287: 1997
|
Thép thanh côt bê tông
– Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.
|
20
|
TCXD 227: 1999
|
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang.
|
TCVN 9392:2012
|
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang.
|
21
|
TCXD 174: 2003
|
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh.
|
TCVN 9352:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh.
|
22
|
TCXDVN 302: 2004
|
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4506:2012
|
Nước trộn bê tông và
vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
23
|
TCXDVN 309: 2004
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu
cầu chung.
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc
địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung.
|
24
|
TCXDVN 337: 2005
|
Vữa và bê tông chịu axít
|
TCVN 9034: 2011
|
Vữa và bê tông chịu axít
|
25
|
TCXDVN 351: 2005
|
Quy trình kỹthuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và
công trình
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây
dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa.
|
26
|
TCXDVN 357: 2005
|
Nhà và công trình dạng tháp - Quy trình quan trắc độ
nghiêng bằng phương pháp trắc địa
|
TCVN 9400:2012
|
Nhà và công trình dạng
tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
|
27
|
TCXDVN 368: 2006
|
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum polime
|
TCVN 9065:2012
|
Vật liệu chống thấm -
Sơn nhũ tương bitum polime
|
28
|
TCXDVN 372: 2006
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
TCVN 9113:2012
|
Ống bê tông cốt thép
thoát nước
|
29
|
TCXDVN 391: 2007
|
Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
|
TCVN 8828:2011
|
Bê tông - Yêu cầu bảo
dưỡng ẩm tự nhiên
|
Nhận xét